Tên các ngành nghề trong tiếng Hà Lan

 0    26 fiche    ultimate.vi.nl
baixar mp3 Imprimir jogar verifique-se
 
questão resposta
Tên các ngành nghề
começar a aprender
beroepen (n.pl.)
giáo viên
começar a aprender
leraar (m.)
bác sĩ
começar a aprender
dokter (m.)
y tá
começar a aprender
verpleegster (f.)
lính
começar a aprender
soldaat (m.)
cảnh sát
começar a aprender
politieagent (m.)
lính cứu hỏa
começar a aprender
brandweerman (m.)
sinh viên
começar a aprender
student (m.)
diễn viên nam
começar a aprender
acteur (m.)
diễn viên nữ
começar a aprender
actrice (f.)
người trông trẻ
começar a aprender
babysitter (m.)
thợ làm bánh
começar a aprender
bakker (m.)
người lái xe
começar a aprender
bestuurder (m.)
kỹ sư
começar a aprender
ingenieur (m.)
thợ làm tóc
começar a aprender
kapper (m.)
nhà báo
começar a aprender
journalist (m.)
luật sư
começar a aprender
advocaat (m.)
thủ thư
começar a aprender
bibliothecaris (m.)
phi công
começar a aprender
piloot (m.)
thủy thủ
começar a aprender
zeeman (m.)
người bán hàng
começar a aprender
verkoper (m.)
bác sĩ thú y
começar a aprender
dierenarts (m.)
nhà văn
começar a aprender
auteur (m.)
quản lý
começar a aprender
manager (m.)
hiệu trưởng
começar a aprender
schoolmeester (m.)
tiếp viên hàng không
começar a aprender
steward (m.)

Você deve entrar para postar um comentário.