dicionário esperanto - vietnamita

Esperanto - Tiếng Việt

perdita em vietnamita:

1. thua thua


Tôi không thua đâu!
Nghệ thuật nấu ăn của Trung Quốc không thua kém gì của Pháp.
Tôi có thể giúp gì , thưa ông?