dicionário grego - vietnamita

ελληνικά - Tiếng Việt

όπλο em vietnamita:

1. vũ khí vũ khí


Tôi luôn mang vũ khí bên người.

Vietnamita palavra "όπλο"(vũ khí) ocorre em conjuntos:

Όπλα στα βιετναμέζικα