dicionário grego - vietnamita

ελληνικά - Tiếng Việt

κρύο em vietnamita:

1. lạnh lạnh


Tôi cảm thấy lanh và khó chịu suốt đếm.

2. cảm lạnh cảm lạnh



Vietnamita palavra "κρύο"(cảm lạnh) ocorre em conjuntos:

Προβλήματα υγείας στα βιετναμέζικα